Tên sản phẩm: | Glycerol (Glycerine) |
Công thức hóa học: | (HOCH₂)₂CHOH |
Code: | 10300120500 |
Xuất xứ: | Châu âu |
Ứng dụng: | – Là hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học… ngoài ra nó còn được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông….
– Trong ngành công nghiệp thực phẩm hóa chất glycerol được sử dụng như một chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản. Ngoài ra trong các sản phẩm ít béo như bánh ngọt Glyceol còn được sử dụng làm chất độn. Glycerol và nước còn được sử dụngđể bảo quản một số loại lá. – Glycerol khi được sử dụng trong thực phẩm, được Hiệp hội dinh dưỡng Hoa kỳ phân loại như một carbohydrate. Cục quản lý dược và thực phẩm Mỹ (FDA) phân định carbohydrate là những chất dinh dưỡng có tạo ra năng lượng trừ protein và chất béo. Glycerol có hàm lượng calo tương đương đường ăn nhưng chỉ số đường huyết thấp và có cách trao đổi chất khác trong cơ thể nên được những người ăn kiêng chấp nhận thay cho đường ăn. |
Tính chất: | – Chất lỏng, không màu
– Khối lượng mol: 92,09 g/mol – Nhiệt độ nóng chảy: 18 – 20 °C – Nhiệt độ sôi: 290 °C (1013 hPa) – pH: Khoảng 5 ở 100 g/l 20 °C – Độ hòa tan: Ở 20°C hòa tan được – Mật độ: 1,26 g/cm3 ở 20°C |
Thành phần | – Nồng độ: ≥ 99 %
– Clorua (Cl) ≤ 0. 0001% – Sulfat (SO 4 ) ≤ 0. 0005% – Amoni (NH 4 ) ≤ 0. 0005% – Asen (As) ≤ 0. 00005% – Sắt (Fe) ≤ 0. 0001% -Kim loại nặng (như Pb) ≤ 0. 0001% |
Quy cách đóng gói: | Chai thủy tinh 500ml |
Bảo quản: | Bảo quản từ +5°C đến +30°C. |
Glycerin
Availability: In Stock
Glycerol (Glycerine) là chất lỏng không màu. Được sử dụng trong phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học… ngoài ra nó còn được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông. Quy cách đóng gói: Chai thủy tinh 500ml
Bình luận, Hỏi đáp
There are no reviews yet.